Lựa chọn gói OnCallCX
phù hợp với doanh nghiệp của bạn
Dễ dàng mở rộng – Đáng tin cậy – Tính năng hệ thống – Hỗ trợ 24/7/365 – Tiết kiệm kinh phí
PBX UC
Tháng
90,000 VNĐ / USER
Dịch vụ tổng đài cơ bản có tích hợp truyền thông hợp nhất dành cho doanh nghiệp
Mở rộng máy nhánh không giới hạn
30 ngày lưu trữ ghi âm
Không giới hạn cuộc gọi đồng thời
Tin nhắn bảo mật
Hội nghị truyền hình bảo mật
Kết nối đa thiết bị
Voice
Contact Center
Tháng
700,000 VNĐ / AGENT
Voice Contact Center là một phần của hệ thống OnCallCX, cung cấp một nền tảng và công nghệ cho doanh nghiệp để quản lý thông tin Khách hàng, giám sát quy trình giúp tối ưu hóa quy trình tiếp nhận và xử lý cuộc gọi điện thoại từ khách hàng qua hệ thống Ticket.
Mở rộng máy nhánh không giới hạn
30 ngày lưu trữ ghi âm
Không giới hạn cuộc gọi đồng thời
Quản lý Khách hàng/ Nhân viên
Kết nối nền tảng kênh thoại/ website (call)
Quản lý thông tin khách hàng khi có cuộc gọi đến
Quản lý Ticket
Chiến dịch cuộc gọi
Quản lý báo cáo
Digital
Contact Center
Tháng
700,000 VNĐ / AGENT
Digital Contact Center là một phần của OnCallCX tập trung vào việc quản lý và xử lý các yêu cầu trong giao tiếp thoại và hỗ trợ khách hàng. Nổi bật với khả năng quản lý Call Center và xử lý luồng Ticket, phù hợp với xu hướng quản lý công việc hiện đại, dễ dàng, mang lại sự linh hoạt và tiện ích cho Doanh nghiệp.
Mở rộng máy nhánh không giới hạn
30 ngày lưu trữ ghi âm
Quản lý Khách hàng/ Nhân viên
Kết nối đa kênh (Zalo OA, Facebook fanpage, email, sms) Website (chat box, call)
Phân bổ kênh liên lạc đến Agent
Quản lý Ticket
Chiến dịch SMS, email
Quản lý báo cáo
OmniChannel
Contact Center
Tháng
900,000 VNĐ / AGENT
Omni – Channel Contact Center là một Contact Center hoàn chỉnh, tập trung vào việc kết hợp và quản lý đa kênh liên lạc giúp doanh nghiệp tạo ra một hệ thống giao tiếp tích hợp và đồng nhất cho phép Doanh nghiệp và Khách hàng tương tác và chuyển đổi giữa các kênh liên lạc một cách linh hoạt mà không bị gián đoạn.
Mở rộng máy nhánh không giới hạn
30 ngày lưu trữ ghi âm
Không giới hạn cuộc gọi đồng thời
Quản lý Khách hàng/ Nhân viên
Kết nối đa nền tảng (thoại, zalo OA, facebook fanpage, website, email, sms)
Quản lý Call Center
Quản lý danh bạ
Quản lý Ticket
Quản lý Knowledge Base
Định tuyến hàng đợi
Tính năng giám sát
Quản lý chiến dịch đa kênh
Quản lý báo cáo
Bảng so sánh tính năng giữa các gói
|
PBX UC |
Voice |
Digital |
Omni-Channel |
|---|
| 1.1Lời chào tự động nhiều lớp (IVR) | ||||
|---|---|---|---|---|
| 1.2Thoại Hội Nghị | ||||
| 1.3Định tuyến cuộc gọi theo ngày | ||||
| 1.4Định tuyến cuộc gọi theo ngày trong năm | ||||
| 1.5Hộp thư thoại | ||||
| 1.6Định tuyến cuộc gọi Follow me | ||||
| 1.7Định tuyến cuộc gọi Hunt Group | ||||
| 1.8Tính cước Real-time | ||||
| 1.9Call Forwarding, Call Waiting, Call Pickup, Call Park … | ||||
| 1.10Chuyển cuộc gọi giữa các thiết bị khác nhau | ||||
| 1.11Ứng dụng điện thoại Desktop anCall. | ||||
| 1.12Ghi âm: gửi đến email, hoặc lưu lại thông qua SFTP | ||||
| 1.13Blacklist, Whitelist | ||||
| 1.14Phân quyền thực hiện cuộc gọi | ||||
| 1.15Cấu hình tự động điện thoại bàn SIP Phone | ||||
| 1.16Xác định định mức sử dụng cho thuê bao | ||||
| 1.17Tạo kênh liên lạc thoại VoIP trên Web doanh nghiệp |
| 2.1Tin nhắn bảo mật | ||||
|---|---|---|---|---|
| 2.2Cuộc gọi hội nghị truyền hình Bảo mật | ||||
| 2.3Ứng dụng trên nền tảng Web, Windows, MacOS | ||||
| 2.4Ứng dụng trên nền tảng iOS, Android |
| 3.1Thoại PSTN | ||||
|---|---|---|---|---|
| 3.2SMS (1 kết nối) | ||||
| 3.3Email (1 Tên Miền) | ||||
| 3.4Tạo kênh liên lạc Chat trên Website doanh nghiệp (1 website) | ||||
| 3.5Tạo kênh liên lạc thoại VoIP trên Webiste doanh nghiệp (1 website) | ||||
| 3.6Website – Tương tác chia sẻ màn hình. | ||||
| 3.7Facebook Chat (1 Tài Khoản) | ||||
| 3.8Zalo Chat (1 Tài Khoản) | ||||
| 3.9WhatsApp Chat (1 Tài Khoản) |
| 4.1Lời chào tự động nhiều lớp IVR (1 IVR) | ||||
|---|---|---|---|---|
| 4.2Trình thiết kế trực quan IVR (Visual Design) | ||||
| 4.3Chức năng hàng đợi thông minh | ||||
| 4.4Bảng giám sát thời gian thực | ||||
| 4.5Call Handling – Phân phối cuộc gọi thông minh | ||||
| 4.6Giám sát trạng thái tổng đài viên | ||||
| 4.7Ghi âm cuộc gọi | ||||
| 4.8Ghi màn hình |
| 5.1Quản lý Tổng đài viên | ||||
|---|---|---|---|---|
| 5.2Chỉ định các kênh liên lạc cho Tổng đài viên | ||||
| 5.3Chỉ định Skillset cho Tổng đài viên |
| 6.1Giao diện quản lý khách hàng đa dạng | ||||
|---|---|---|---|---|
| 6.2Tạo, chỉnh sửa, xóa danh bạ khách hàng | ||||
| 6.3Hiển thị thông tin khách hàng khi có cuộc gọi đến | ||||
| 6.4Chức năng tìm kiếm | ||||
| 6.5Nhập/Xuất dữ liệu danh bạ khách hàng vào hệ thống |
| 7.1Giao diện Ticket đa dạng | ||||
|---|---|---|---|---|
| 7.2Tạo, chỉnh sửa phiếu ghi | ||||
| 7.4Thông báo khi có phiếu ghi được chỉ định đến Tổng đài viên xử lý |
| 8.1Tạo, chỉnh sửa cơ sở kiến thức | ||||
|---|---|---|---|---|
| 8.3Tạo số cho từng bài viết cơ sở kiến thức | ||||
| 8.3Chức năng tìm kiếm | ||||
| 8.4Nhập Xuất thông tin Knowledge Base |
| 9.1 Định tuyến phân loại Khách hàng – Dựa trên mức độ quan trọng | ||||
|---|---|---|---|---|
| 9.2Định tuyến theo kỹ năng Tổng đài viên | ||||
| 9.3Dựa vào thời gian trong ngày | ||||
| 9.4Dựa trên thời gian nhàn rỗi của Tổng đài viên |
| 10.1Ứng dụng Web trên trình duyệt Chrome, Firefox, Edge | ||||
|---|---|---|---|---|
| 10.2Ứng dụng Mobile trên iOS and Android | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
| 11.1Quản lý Tổng đài viên | ||||
|---|---|---|---|---|
| 11.2Nghe giám sát, nghe xen, nhắc thầm Tổng đài viên | ||||
| 11.3Hổ trợ nhiều Wallboard bảng tương tác | ||||
| 11.4Xem giám sát hoạt động của Tổng đài viên | ||||
| 11.5Tạo chiến dịch |
| 12.1Chiến dịch thoại hổ trợ Preview Dialler, Progressive Dialler | ||||
|---|---|---|---|---|
| 12.2Chiến dịch tin nhắn SMS | ||||
| 12.3Chiến dịch Email |
| 13.1Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin khách hàng | ||||
|---|---|---|---|---|
| 13.2Báo cáo thống kê SLA | ||||
| 13.3Báo cáo thống kê Phiếu Ghi | ||||
| 13.4Báo cáo thống kê Chiến Dịch | ||||
| 13.5Báo cáo hiệu suất làm việc Tổng đài viên |




